1. Công dụng chính
- Dán nhãn toàn bộ hoặc nửa chu vi, mặt trước và mặt sau cho nhiều sản phẩm hình trụ như: Lon thực phẩm, chai nhựa mỹ phẩm, lọ thuốc,…
- Có thể tích hợp máy mã hóa ruy băng, cho phép in số lô, ngày sản xuất cùng lúc với dán nhãn.
2. Phạm vi sử dụng
- Loại nhãn áp dụng: Tự dính, màng tự dính, mã vạch, mã giám sát điện tử,…
- Loại sản phẩm áp dụng: Các sản phẩm cần dán nhãn quanh thân hoặc bề mặt hình nón.
- Ngành nghề phù hợp: Thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, điện tử, phần cứng, nhựa,…
- Ví dụ ứng dụng: Nhãn chai tròn PET, nhãn hộp nhựa, nhãn hộp thực phẩm,…
3. Thông số kỹ thuật
พารามิเตอร์ | Giá trị |
พิมพ์ | SW-DS601 |
Độ chính xác dán nhãn | ±1mm (không tính sai số từ sản phẩm & nhãn) |
Tốc độ dán nhãn | 60 – 100 sản phẩm/phút (tùy kích thước nhãn) |
Đường kính sản phẩm | Φ30 – Φ150 mm |
Kích thước nhãn | Rộng 15 – 110 mm / Dài ≥ 20 mm |
Kích thước máy | 1800 × 900 × 1300 mm (Dài × Rộng × Cao) |
แหล่งจ่ายไฟ | 220V, 50/60Hz |
Trọng lượng máy | 180 kg |
บทวิจารณ์
ยังไม่มีบทวิจารณ์เลย