Thông số sản phẩm
| Thuộc tính | Chi tiết |
| Trục chính | 4 trục + Vật liệu hàn thiếc |
| Hành trình (X * Y * Z * R) | 500×300×100×360 mm |
| Tốc độ vận hành (X/Y/Z/R) | X/Y/Z:600 mm/s |
| Công đoạn làm việc | Một trạm (Hỗ trợ hai trạm) |
| Độ chính xác lặp lại | ±0.02 mm |
| Tải trọng | 6 kg |
| Chương trình | Nhập trực tiếp tọa độ điểm hàn, đồng thời có thể dạy và tái tạo tọa độ điểm hàn |
| Kiểm soát nhiệt độ | Gia nhiệt xoáy tần số cao/HZ-230A |
| Động cơ | Động cơ bước (Stepper Motor) |
| Nhiệt độ | 100 °C∼500 °C |
| Cấp thiếc | Chức năng cảnh báo không có dây thiếc |
| Chiều dài thiếc tối thiểu | 0.01 mm |
| Đường kính dây hàn | 0.5∼1.2 mm |
| Điện áp | 220V AC/50 Hz |
| Áp suất khí | 0.4∼0.8 MPa, sạch và khô |
| Môi trường | 0∼40 °C, Độ ẩm 20%∼95% |
| Trọng lượng | 60 kg |
| Kích thước (Rộng * Sâu * Cao) | 650×550×850 mm |
Máy hàn thiếc tự động là một thiết bị đa chức năng, có khả năng điều chỉnh linh hoạt góc hàn, hướng hàn, điểm cài đặt, kiểm soát lượng thiếc ra/vào và kích thước mối hàn, từ đó đảm bảo tốt hơn các yêu cầu kỹ thuật hàn của sản phẩm khách hàng.
Máy được trang bị bốn trục. Ngoài ba trục thông thường XYZ, máy còn có một trục quay (R-axis) có thể xoay 360∘ theo mọi hướng. Chức năng chính của trục quay này là:
- Giúp đầu mỏ hàn tránh các chướng ngại vật quá cao trên bo mạch PCB như linh kiện, chip, dây dẫn hoặc terminal (đầu cuối).
- Có thể điều chỉnh góc hàn, ống dẫn thiếc và đầu kim theo ý muốn.
- Dây thiếc có thể được đưa đến đầu mỏ hàn một cách chính xác, khớp với bề mặt thiếc nóng chảy phù hợp với sản phẩm của khách hàng, tránh được hiện tượng kẹt thiếc do nhiều nguyên nhân trong quá trình hàn.



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.